62. 述興 Thuật hứng 17
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
身閑道恰西東 | Thân nhàn dạo khắp tây đông, |
唐細𱑕秋塊倍紅 | Đường tới mười thu khỏi bụi hồng. |
𱢯縣花群眷客 | Diếp huyện hoa còn quyến khách, |
𣈙邊雪㐌𢧚翁 | Rày biên tuyết đã nên ông. |
停咍滄海隊𪰛变 | Đành hay thương hải đòi thì biến, |
它別人間每事空 | Đà biết nhân gian mọi sự không. |
拯乏江湖尼永尾 | Chẳng bượp giang hồ nơi vắng vẻ, |
景清路約景𡽫蓬 | Cảnh thanh lọ ước cảnh non Bồng. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.