61. 述興 Thuật hứng 16
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
𫅷制酉固𧵑奴用 | Già chơi dầu có của no dùng, |
𱔩𨢇勾踈意興濃 | Chén rượu câu thơ ấy hứng nồng. |
𪟳丁馨𦣰𬮌竹 | Ngủ tênh hênh, nằm cửa trúc, |
醝了少頂唐椿 | Say lểu thểu, đứng đường thông. |
𬈋官他曵才庒𨇜 | Làm quan thơ dại, tài chẳng đủ, |
𧗱於清閑限㐌烘 | Về ở thanh nhàn, hẹn đã hòng. |
浪又㝵浪鐘意石 | Rảng rảng người rằng chuông ấy thạch, |
棟𪰛拱固㗂工又 | Dộng thì cũng có tiếng coong coong. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.