60. 述興 Thuật hứng 15
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
𪿒於人間䋥塵 | Ngại ở nhân gian lưới trần, |
𪰛𦣰村野免安身 | Thì nằm thôn dã miễn yên thân. |
竹梅庒負𢚸君子 | Trúc mai chăng phụ lòng quân tử, |
猿鶴它涓伴逸民 | Vượn hạc đà quen bạn dật dân. |
𦷫菊秧蘭香𣷷襖 | Hái cúc ương lan, hương bén áo, |
尋梅踏月雪侵巾 | Tìm mai đạp nguyệt, tuyết xâm khăn. |
弹琴𤂬工腮准 | Đàn cầm suối trong tai dỏi, |
群蔑𡽫撑羅故人 | Còn một non xanh là cố nhân. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.