6. 言志 Ngôn chí 5
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
𬈋𠊚拯固德共才 | Làm người chăng có đức cùng tài, |
𠫾擬調𪰛劔歇𠄩 | Đi nghỉ đều thì kém hết hai. |
險旭𲈾權庒突吝 | Hiểm hóc cửa quyền chăng đụt lặn, |
清閑案冊矣刁帶 | Thanh nhàn án sách hãy đeo đai. |
易咍𦛌𣷭溇𣴓 | Dễ hay ruột bể sâu cạn, |
坤別𢚸𠊚𬑵𨱽 | Khôn biết lòng người vắn dài. |
事世𭁈冷埃𠳨旦 | Sự thế dữ lành ai hỏi đến, |
保浪翁㐌的𠄩𦖻 | Bảo rằng ông đã điếc hai tai. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.