59. 述興 Thuật hứng 14
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
庵圭𧗱於養閑制 | Am quê về ở dưỡng nhàn chơi, |
安分安𢚸矯㗂唏 | Yên phận yên lòng kẻo tiếng hơi. |
些𬋩逍遙戈某世 | Ta quản tiêu diêu qua mỗ thế, |
埃曾富貴𱥯𤾓𠁀 | Ai từng phú quý mấy trăm đời. |
身閑典准油自在 | Thân nhàn đến chốn dầu tự tại, |
春悶𱜢花拯𬈭浰 | Xuân muộn nào hoa chẳng rụng rời. |
忍𧡊愚公須舍𠳨 | Nhẫn thấy Ngu công tua sá hỏi, |
𡽫自尼馬損功移 | Non từ nay mựa tốn công dời. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.