56. 述興 Thuật hứng 11
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
𬏑堆巴坎坦昆螉 | Ruộng đôi ba khóm đất con ong, |
苔四唭𦓿矯慢夢 | Đầy tớ hay cày kẻo mướn mung. |
事固求𠊚年礼𩈘 | Sự có cầu người nên rẻ mặt, |
分雖浪庫免安𢚸 | Phận tuy rằng khó miễn yên lòng. |
秋庵𬮌竹𩄲撫 | Thu im cửa trúc mây phủ, |
春凈唐花錦封 | Xuân tịnh đường hoa gấm phong. |
埃固𧵑通防𱔒客 | Ai có của thông phòng thết khách, |
蔑𬇚侫侫買茼茼 | Một ao niễng niễng mấy đòng đòng. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.