55. 述興 Thuật hứng 10
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
金谷風流女底荒 | Kim Cốc phong lưu nỡ để hoang, |
歆埋枉𠺥辱筭當 | Hôm mai uổng chịu nhọc toan đang. |
𢀭𱥯刼貪婪閉 | Chàu mấy kiếp, tham lam bấy, |
𫪹包到底恾 | Sống bao lâu, đáo để màng. |
羅綺熠燿行𢄂合 | La ỷ dập dìu, hàng chợ họp, |
𬮌茹𥾽練祖螉藏 | Cửa nhà bịn rịn, tổ ong tàng. |
篇踈案冊戈𣈜𣎃 | Thiên thơ án sách qua ngày tháng, |
蔑刻扲𢧚𱥯两黄 | Một khắc cầm nên mấy lạng vàng. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.