54. 述興 Thuật hứng 9
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
檜核羅𥒥𥙩𬈋茹 | Cội cây la đá lấy làm nhà, |
隣閣埃侯模旦些 | Lân các ai hầu mạc đến ta. |
𡽫邏渃清濫鬪 | Non lạ nước thanh trộm dấu, |
坦凡𡎝俗隔賒 | Đất phàm cõi tục cách xa. |
天台𦷫束緣及 | Thiên Thai hái thuốc duyên gặp, |
渭水招鈎歲𫅷 | Vị Thuỷ gieo câu tuổi già. |
骨冷魂清庒肯化 | Cốt lạnh hồn thanh chăng khứng hoá, |
謳群女主共吒 | Âu còn nợ chúa cùng cha. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.