53. 述興 Thuật hứng 8
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
係几𬈋官㐌固緣 | Hễ kẻ làm quan đã có duyên, |
細雷默分自然 | Tới lui mặc phận tự nhiên. |
身初香火庒群約 | Thân xưa hương hoả chăng còn ước, |
志𪧘功名㐌丕願 | Chí cũ công danh đã phỉ nguyền. |
𥘷和廊意福 | Trẻ hoà sang ấy phúc, |
𫅷特𫤍羅仙 | Già được lọn là tiên. |
朱𧗱朱於調恩主 | Cho về cho ở đều ơn chúa, |
路沛村真旦𬮌權 | Lọ phải xung xăng đến cửa quyền. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.