50. 述興 Thuật hứng 5
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
旦場桃槾萼庒通 | Đến trường đào mận ngạc chẳng thông, |
圭𪧘於𬈋主菊椿 | Quê cũ ưa làm chủ cúc thông. |
愁𱢒少陵邊㐌泊 | Sầu nặng thiếu lăng biên đã bạc, |
興饒北海𱔩諸空 | Hứng nhiều Bắc Hải chén chưa không. |
梅庒𢯏傷梗玉 | Mai chăng bẻ thương cành ngọc, |
竹日𡍋惜沼𧍰 | Trúc nhặt vun tiếc cháu rồng. |
盃蔑𡬷𢚸憂愛𪧘 | Bui một tấc lòng ưu ái cũ, |
店𣈜滾滾渃朝東 | Đêm ngày cuộn cuộn nước chầu đông. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.