49. 述興 Thuật hứng 4
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
文尼吟体某村員 | Văn này gẫm thấy mới thon von, |
滄海咍犒鉄石𤷱 | Thương hải hay khao, thiết thạch mòn. |
志𪧘些料饒事旭 | Chí cũ ta liều nhiều sự hóc, |
𠊚初史劄体埃群 | Người xưa sử chép thảy ai còn. |
月穿呵易偷𢚸竹 | Nguyệt xuyên há dễ thâu lòng trúc, |
渃沚謳坤掣俸𡽫 | Nước chảy âu khôn xiết bóng non. |
双曰吏算𱜢𧵑積 | Song viết lại toan nào của tích, |
泊梅黄菊底朱昆 | Bạc mai vàng cúc để cho con. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.