48. 述興 Thuật hứng 3
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
蔑𦓿蔑𲇣趣茹圭 | Một cày một cuốc, thú nhà quê, |
盎菊蘭杄捤豆𥡳 | Áng cúc lan xen vãi đậu kê. |
客典𪀄明花侈𬈭 | Khách đến chim mừng hoa xảy rụng, |
茶煎渃謹月刁𧗱 | Chè tiên nước kín nguyệt đeo về. |
伯夷㝵浪清羅趣 | Bá Di người rặng thanh là thú, |
顏子些𫀅兀意例 | Nhan Tử ta xem ngặt ấy lề. |
係㗂𭁈冷𦖻𬋩㙮 | Hễ tiếng dữ lành tai quản đắp, |
求埃𠸦免戾埃吱 | Cầu ai khen miễn lệ ai chê. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.