46. 述興 Thuật hứng 1
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
竹梅伴𪧘合饒涓 | Trúc mai bạn cũ họp nhau quen, |
𨴦槾墻桃眞礙旃 | Cửa mận tường đào chân ngại chen. |
制渃制𡽫刁癖𪧘 | Chơi nước chơi non đeo tích cũ, |
戈𣈜戈𣎃養身閑 | Qua ngày qua tháng dưỡng thân nhàn. |
𪰛嶤事变饒平𬨻 | Thì nghèo, sự biến nhiều bằng tóc, |
茹兀官清冷女畑 | Nhà ngặt, quan thanh lạnh nữa đèn. |
味世䔲荄共曼札 | Mùi thế đắng cay cùng mặn chát, |
乙饒它尾没𠄩畨 | Ít nhiều đã vấy một hai phen. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.