4. 言志 Ngôn chí 3
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
庵竹軒梅𣈜𣎃戈 | Am trúc hiên mai, ngày tháng qua, |
是非𱜢典𡎝煙霞 | Thị phi nào đến cõi yên hà. |
𩛷咹油固𦼞㙁 | Bữa ăn dầu có dưa muối, |
襖默奈之錦羅 | Áo mặc nài chi gấm là. |
渃養朱清池賞月 | Nước dưỡng cho thanh đìa thưởng nguyệt, |
坦𦓿午隘𪽏秧花 | Đất cày ngõ ải rãnh ương hoa. |
工欺興動皮店雪 | Trong khi hứng động bề đêm tuyết, |
吟特勾神𠱆𠱆歌 | Ngâm được câu thần dắng dắng ca. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.