36. 謾述 Mạn thuật 14
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
案雪𱑕秋枉讀書 | Án tuyết mười thu uổng đọc thư, |
矯群律律𡦂相如 | Kẻo còn loạt loạt chữ Tương Như. |
渃𡽫計泣圭何有 | Nước non kể khắp quê Hà Hữu, |
事業閑誇賦子虛 | Sự nghiệp nhàn khoe phú tử hư. |
昆𬑉和撑頭易泊 | Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc, |
𦝄坤𭓩祿𢧚辝 | Lưng khôn uốn lộc nên từ. |
埃埃調㐌朋鈎歇 | Ai ai đều đã bằng câu hết, |
渃庒群固史魚 | Nước chăng còn có Sử Ngư. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.