35. 謾述 Mạn thuật 13
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
圭𪧘茹些少𧵑𱜢 | Quê cũ nhà ta thiếu của nào, |
蒌工内𩵜工𬇚 | Rau trong nội, cá trong ao. |
隔牕梅醒魂姑射 | Cách song mai tỉnh hồn Cô Dịch, |
掑渃琴迻㗂九臯 | Kề nước cầm đưa tiếng cửu cao. |
客旦園群花落 | Khách đến, vườn còn hoa lác, |
踈𢧚𲈾𧡊月𠓨 | Thơ nên, cửa thấy nguyệt vào. |
景清羕意庒𧗱擬 | Cảnh thanh dường ấy chăng về nghỉ, |
吝矧𬈋之盎槾桃 | Lẩn thẩn làm chi áng mận đào. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.