34. 謾述 Mạn thuật 12
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
塲文𦣰我𠇍秋餘 | Trường văn nằm ngả mấy thu dư, |
枉損功閑辨魯魚 | Uổng tốn công nhàn biện “lỗ ngư”. |
群𠰘似瓶它㐱𡨺 | Còn miệng tựa bình đà chỉn chử, |
固𢚸平竹某𢧚虛 | Có lòng bằng trúc mỗ nên hư. |
燕自裊落茹王謝 | Én từ nẻo lạc nhà Vương Tạ, |
橛㐌侯収𢚸婕妤 | Quạt đã hầu thu lòng Tiệp Dư. |
㐱舍雷麻守分 | Chỉn sá lui mà thủ phận, |
吏脩身恪默詩書 | Lại tu thân khác mặc thi thư. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.