33. 謾述 Mạn thuật 11
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
耨𧗱圭𪧘閉饒春 | Náu về quê cũ bấy nhiêu xuân, |
朗賞渚離䋥塵 | Lưởng thưởng chưa lìa lưới trần. |
於世仍嫌戈某世 | Ở thế những hiềm qua mỗ thế, |
固身𪰛舍谷蒸身 | Có thân thì sá cốc chưng thân. |
園群椿竹當𠄼畝 | Vườn còn thông trúc đương năm mẫu, |
鈎約功名対蔑芹 | Câu ước công danh đổi một cần. |
襪把鞋荄巾谷 | Miệt bả hài gai khăn gốc, |
清腔𬈋某打村人 | Xênh xang làm mỗ đứa thôn nhân. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.