32. 謾述 Mạn thuật 10
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
想身虛幻浽平苞 | Tưởng thân hư ảo nổi bằng bèo, |
志𪧘功名愠𣳮膠 | Chí cũ công danh vuỗn rã keo. |
院固花殘庒括坦 | Viện có hoa tàn chăng quét đất, |
渃群月現舍摧棹 | Nước còn nguyệt hiện sá thôi chèo. |
𢚸𠊚似𩈘埃匕恪 | Lòng người tựa mặt ai ai khác, |
事世平碁北匕嶤 | Sự thế bằng cờ, bước bước nghèo. |
空歇計之𪮏智術 | Không hết kể chi tay trí thuật, |
抵隊欺我失欺腰 | Để đòi khi ngã thắt khi eo. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.