31. 謾述 Mạn thuật 9
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
庵夐燒香讀五經 | Am quạnh thiêu hương đọc ngũ canh, |
灵臺瀝蔑羕清 | Linh đài sạch một dường thanh. |
茹群詩礼歐之兀 | Nhà còn thi lễ âu chi ngặt, |
𠁀乏文章枉某名 | Đời bượp văn chương uổng mỗ danh. |
頭焟隊𤷱巾杜甫 | Đầu tiếc đội mòn khăn Đỗ Phủ, |
𪮏群路𦷫菊淵明 | Tay còn lựa hái cúc uyên minh. |
之羅𧵑消𣈜𣎃 | Chi là của tiêu ngày tháng? |
踈蔑𠄩篇𨢇蔑瓶 | Thơ một hai thiên rượu một bình. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.