3. 言志 Ngôn chí 2
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
老少諸𢧚節丈夫 | Lảo thảo chưa nên tiết trượng phu, |
免羅倣樣道先儒 | Miễn là phỏng dạng đạo tiên nho. |
茶梅店月曵𫀅俸 | Chà mai đêm nguyệt, dậy xem bóng, |
片冊𣈜春𡎢枕勾 | Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu. |
功名刁苦辱 | Dưới công danh đeo khổ nhục, |
𥪝曵悅固風流 | Trong dại dột có phong lưu. |
𠇍𠊚𣈜怒詩杜 | Mấy người ngày nọ thi đỗ, |
蘿梧桐課末秋 | Lá ngô đồng khuở mạt thu. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.