27. 謾述 Mạn thuật 5
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
山水閑制分庫巾 | Sơn thuỷ nhàn chơi phận khó khăn, |
𬮌權險旭碍村真 | Cửa quyền hiểm hóc ngại xung xăng. |
醝明月茶𠀧𱔩 | Say minh nguyệt chè ba chén, |
迪清風𦫼蔑閒 | Địch thanh phong lều một căn. |
午𬮌儒徐客典 | Ngỏ cửa nho chờ khách đến, |
槞核德底昆咹 | Trồng cây đức để con ăn. |
特輸富貴油天命 | Được thua phú quý dầu thiên mệnh, |
𢷆木𬈋之朱辱因 | Chen chúc làm chi cho nhọc nhằn. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.