25. 謾述 Mạn thuật 3
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
固夢自然吏固核 | Có mống, tự nhiên lại có cây, |
事𫜵詠勿乙群迡 | Sự làm vướng vất, ắt còn chầy. |
始終某物調如主 | Thuỷ chung mỗ vật đều nhờ chúa, |
動靜𱜢埃庒𪽝柴 | Động tĩnh nào ai chẳng bởi sày. |
喜怒剛柔雖㐌固 | Hỉ nộ cương nhu tuy đã có, |
義仁礼智馬朱亐 | Nghĩa nhân lễ trí mựa cho khuây. |
咍文咍武𪰛用旦 | Hay văn hay vũ thì dùng đến, |
拯㐌坤𦖑窖苔 | Chẳng đã khôn ngay kháo đầy. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.