23. 謾述 Mạn thuật 1
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
𣈜𣎃𥡳芌仍產恒 | Ngày tháng kê khoai những sản hằng, |
墙桃午槾碍㫪升 | Tường đào ngõ mận ngại thung thăng. |
道些忌𪽝眞𡽫跬 | Đạo ta cậy bởi chân non khoẻ, |
𢚸世信之𩈘渃平 | Lòng thế tin chi mặt nước bằng. |
池𦹵特勾吟𲋋 | Đìa cỏ được câu ngâm gió, |
軒梅扲𱔩𠳨𦝄 | Hiên mai cầm chén hỏi trăng. |
誓共猿鶴工𠄩意 | Thề cùng vượn hạc trong hai ấy, |
𧡊固埃嘆渚代𬟙 | Thấy có ai han chớ đãi đằng. |
All poems in Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.