22. 言志 Ngôn chí 21
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
庒咍立立㐌𦊚𱑕 | Chẳng hay rắp rắp đã bốn mươi, |
𣈜𣎃平梭蔑丿唭 | Ngày tháng bằng thoi một phút cười. |
世事𠊚奴㛱節𬙞 | Thế sự: người no ổi tiết bảy, |
人情埃塢菊夢𱑕 | Nhân tình: ai ỏ cúc mùng mười. |
船棹店月滝碧 | Thuyền chèo đêm nguyệt sông biếc, |
核旦𣈜春蘿鮮 | Cây đến ngày xuân lá tươi. |
富貴庒貪清似渃 | Phú quý chẳng tham thanh tựa nước, |
𢚸𱜢尾某唏唏 | Lòng nào vạy, mỗ hây hây. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.