20. 言志 Ngôn chí 19
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
裊固咹𪰛固慮 | Nẻo có ăn thì có lo, |
庒朋掑𲈾哎孚匕 | Chẳng bằng cài cửa ngáy pho pho. |
𣈜閑𲉈卷䀡周易 | Ngày nhàn mở quyển xem chu dịch, |
店永尋梅伴老逋 | Đêm vắng tìm mai bạn lão bô. |
㐌別𲈾權饒險旭 | Đã biết cửa quyền nhiều hiểm hóc, |
朱咍塘利極觥觚 | Cho hay đường lợi cực quanh co. |
從尼谷特皮欣舌 | Tuồng nay cốc được bề hơn thiệt, |
渚易平埃旦買都 | Chưa dễ bằng ai đắn mấy đo. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.