2. 言志 Ngôn chí 1
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
商周件𪧘各諸堆 | Thương Chu kiện cũ các chưa đôi, |
舍另身閒課役耒 | Sá lánh thân nhàn, khuở việc rồi. |
檜俗茶常坡渃雪 | Cổi tục chè thường pha nước tuyết, |
尋清中日羡茶梅 | Tìm thanh khăn tịn nhặt chà mai. |
𪀄呌花𦬑𣈜春凈 | Chim kêu hoa nở, ngày xuân tịnh, |
香論碁殘席客催 | Hương lụn cờ tàn, tiệc khách thôi. |
盃固蔑念庒女豸 | Bui có một niềm chăng nỡ trại, |
道濫昆免道濫碎 | Đạo làm con miễn đạo làm tôi. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.