19. 言志 Ngôn chí 18
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
滄浪𠇍坎蔑船勾 | Thương Lang mấy khóm một thuyền câu, |
景邏店清興𪽝兠 | Cảnh lạ đêm thanh hứng bởi đâu. |
月木頭𡽫鯨唯㗂 | Nguyệt mọc đầu non kình dỏi tiếng, |
𤌋散𩈘渃蜃空樓 | Khói tan mặt nước thẩn không lầu. |
江山淡特圖𠄩幅 | Giang san dạm được đồ hai bức, |
世界冬𢧚玉蔑䕯 | Thế giới đông nên ngọc một bầu. |
些乙𢚸朋文正女 | Ta ắt lòng bằng văn chính nữa, |
盃初庒𬋩刁歐 | Vui xưa chẳng quản đeo âu. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.