188. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 61
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
忠勤呵女豸斤称 | Trung cần há nỡ trại cân xưng, |
饒聖賢初刼㐌曾 | Nhiều thánh hiền xưa kiếp đã từng. |
爵賞強𣈜強唯召 | Tước thưởng càng ngày càng dõi chịu, |
恩陞蔑𨀈蔑畨明 | Ân thăng một bước một phen mừng. |
於臺閣𡨸𢚸包拯 | Ở đài các, chử lòng bao chửng, |
任相卿辰態魏徵 | Nhậm tướng khanh, thìn thói Nguỵ Trưng. |
啌𠳚太平代盛治 | Khong khảy thái bình đời thịnh trị, |
業開創似業中興 | Nghiệp khai sáng tựa nghiệp trung hưng. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.