186. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 59
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𧵑饒生拯特昆賢 | Của nhiều sinh chẳng được con hiền, |
𣈜𣎃功虛直魯錢 | Ngày tháng công hư, chực lỗ tiền. |
須舍寬寬𢚸世𠃣 | Tua xả khoan khoan, lòng thế ít, |
渚忙忌忌遣𢚸煩 | Chớ màng cạy cạy, khiến lòng phiền. |
家財意𫀅閑暇 | Gia tài ấy xem hèn hạ, |
道德尼可正專 | Đạo đức này khá chính chuyên. |
醝𨢇奴𩚵共䕃襖 | Say rượu no cơm cùng ấm áo, |
𨕭𠁀㐱意客羅仙 | Trên đời chỉn ấy khách là tiên. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.