185. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 58
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
尼𱔂忍保客傍覌 | Này lời nhắn bảo khách bàng quan, |
坤沛卢量曵特安 | Khôn phải lo lường, dại được an. |
怒几爭䧺𢧚漢將 | Nọ kẻ tranh hùng nên Hán tướng, |
箕埃辝爵隱商山 | Kìa ai từ tước ẩn Thương San. |
𫅷碎𨨧朱𢧚 | Già trui thép cho nên mẻ, |
把㘨香𪤄我盤 | Bể nồi hương bởi ngã bàn. |
勸几丈夫生於世 | Khuyên kẻ trượng phu sinh ở thế, |
係唐不義渚乱单 | Hễ đường bất nghĩa, chớ loàn đan. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.