184. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 57
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
才德𪰛朱吏固仁 | Tài đức thì cho lại có nhân, |
才𪰛劔德蔑𠄩分 | Tài thì kém đức một hai phân. |
蜍吒𥙩討𫜵法 | Thờ cha lấy thảo làm phép, |
立主恒𣦍免勤 | Rập chúa hằng ngay miễn cần. |
讀冊𪰛通隊義冊 | Đọc sách thì thông đòi nghĩa sách, |
民罵女秩𢚸民 | Đam dân mựa nỡ trật lòng dân. |
𧵑拯沛道𫜵之女 | Của chăng phải đạo, làm chi nữa, |
𨷈刼𱜢兮累典身 | Muôn kiếp nào hề luỵ đến thân. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.