183. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 56
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
智戈𱑕買可浪𢧚 | Trí qua mười mới khá rằng nên, |
倚𥙩儒侯等賢 | Ỷ lấy nho, hầu đấng hiền. |
刀筆沛用才㐌院 | Đao bút phải dùng tài đã vẹn, |
旨書乃劄役強專 | Chỉ thư nấy chép việc càng chuyên. |
𧗱南買買囉𪮏𡱩 | Vệ nam mãi mãi ra tay thước, |
殿北它它安分先 | Điện bắc đà đà yên phận tiên. |
業蕭何𫜵可及 | Nghiệp Tiêu Hà làm khá kịp, |
初𫢩共蔑史撐傳 | Xưa nay cũng một sử xanh truyền. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.