182. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 55
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
底傳𰧀𠰘刼𱜢𤷱 | Để truyền bia miệng kiếp nào mòn, |
高㙮共𫀅事秩群 | Cao thấp cùng xem sự trật còn. |
傷𩵜托為鈎𱚆 | Thương cá thác vì câu uốn lưỡi, |
吟𧋆𱜢折鉢戊丸 | Gẫm ruồi chết phải bát bồ hòn. |
𫅷默𢼂𡗶坦 | Già mặc số trời đất, |
酉埃戈𡞕昆 | Dấu ai qua vợ con. |
君子聖賢𢚸似渃 | Quân tử, thánh hiền lòng tựa nước, |
強𫅷強吟𧵑裴唁 | Càng già càng gẫm của bùi ngon. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.