181. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 54
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
特秩唯尼事惜明 | Được trật dõi nơi sự tiếc mừng, |
道些通別歇凌凌 | Đạo ta thông biết, hết lưng lưng. |
嫩高白石𱜢代轉 | Non cao Bạch Thạch nào đời chuyển, |
渃竒黃河𧯶課仍 | Nước cả Hoàng Hà há khuở nhưng. |
天下唯傳綾固𫵟 | Thiên hạ dõi truyền: lăng có thước, |
世間保浪秃筭升 | Thế gian bảo rặng: thóc toan thưng. |
辱因埃渚群嘆咀 | Nhọc nhằn ai chớ còn than thở, |
咹固停𪰛役固停 | Ăn có dừng thì việc có dừng. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.