18. 言志 Ngôn chí 17
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
突衝丙細盎干戈 | Dụt xông biếng tới áng can qua, |
迪𦫼些養性些 | Địch lều ta dưỡng tính ta. |
双曰恒例片冊𪧘 | Song viết hằng lề phiến sách cũ, |
歆遙𨇜𩛷鉢鉗义 | Hôm dao đủ bữa bát cơm xoa. |
店清月現外軒竹 | Đêm thanh nguyệt hiện ngoài hiên trúc, |
𣈜永𪀄呌檜㯲花 | Ngày vắng chim kêu cuối cụm hoa. |
君子矣林卞志𪧘 | Quân tử hãy lăm bền chí cũ, |
庒謳兀庒謳𫅷 | Chẳng âu ngặt chẳng âu già. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.