179. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 52
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
劄歇包饒事世於 | Chép hết bao nhiêu sự thế ưa, |
埃埃它別特咍渚 | Ai ai đà biết được hay chưa? |
金銀意𧵑𠊚共悶 | Kim ngân ấy của người cùng muốn, |
酒色羅尼業呵除 | Tửu sắc là nơi nghiệp há chừa? |
世事𱰼腰妾悶 | Thế sự trai yêu thiếp mọn, |
人情丐汝𫯳初 | Nhân tình cái nhớ chồng xưa. |
拯醝庄羅君子 | Chẳng say, chẳng đắm là quân tử, |
𠊚險𢚸台矣舍𪟽 | Người hiểm lòng thay, hãy sá ngờ! |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.