178. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 51
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
部伴共饒義渚忘 | Bậu bạn cùng nhau nghĩa chớ vong, |
𠊚箕富貴女涓𢚸 | Người kia phú quý nỡ quên lòng? |
黄庄渚句羲易 | Đứt vàng chăng trớ câu Hy Dịch, |
輕薄忙吟踈谷風 | Khinh bạc màng ngâm thơ Cốc phong. |
君子渃交謳仍辣 | Quân tử nước giao, âu những lạt, |
䝨人𨢇𱔒路羅濃 | Hiền nhân rượu thết, lọ là nồng! |
蔑畨伴典群覃審 | Một phen bạn đến còn đằm thắm, |
𠄩𩛷明饒蔑𩈘空 | Hai bữa mừng nhau, một mặt không. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.