177. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 50
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
田地茹些体苔 | Điền địa nhà ta thấy đầy, |
造情仍約特娄𣈜 | Tạo tình những ước được lâu ngày. |
春戈群保昆隊𲇣 | Xuân qua còn bảo con đòi cuốc, |
夏典它朱几恪𦓿 | Hạ đến đà cho kẻ khác cày. |
谷吏所𫜵強損舌 | Cốc lại thửa làm càng tổn thiệt, |
益之群悶辱眞𪮏 | Ích chi còn muốn nhọc chân tay? |
𪽞娘羅主𠊚羅客 | Ruộng nương là chủ, người là khách, |
道德冷意𧵑迡 | Đạo đức lành, ấy của chầy. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.