176. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 49
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
役外鄉黨渚堆孤 | Việc ngoài hương đảng chớ đôi co, |
𧡊几英䧺矣忍朱 | Thấy kẻ yêng hùng hãy dịn cho. |
𬘂怒固唯𱜢固怛 | Dợ nọ có dùi nào có đứt, |
核箕筭旦吏筭都 | Cây kia toan đắn lại toan đo. |
渚都血氣𢧚恨 | Chớ đua huyết khí nên hận, |
𫜵秩𢚸𠊚仍𱞋 | Làm trật lòng người những lo. |
係几𫜵坤𪰛沛庫 | Hễ kẻ làm khôn thì phải khó, |
拯朋無事哎孚孚 | Chẳng bằng vô sự ngáy pho pho. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.