174. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 47
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
雖浪𦊚𣷭共英三 | Tuy rằng bốn bể cũng anh tam, |
固几䝨冷固几凡 | Có kẻ hiền lành, có kẻ phàm. |
饒說㐌停饒事磊 | Nhiều thốt đã đành nhiều sự lỗi, |
𠃣咹𪰛吏𠃣𠊚𫜵 | Ít ăn thì lại ít người làm. |
奢華於曠𢧚庫 | Xa hoa ở quãng nên khó, |
爭𧡟𫜵恨摆貪 | Tranh cạnh làm hờn bởi tham. |
箕倘奴唯𱜢固怛 | Kia thẳng nọ dùi nào có đứt, |
𠊚欣些舌買侯甘 | Người hơn, ta thiệt, mới hầu cam. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.