169. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 42
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
仍仍事世丙堆爭 | Dưng dưng sự thế biếng đôi tranh, |
油默吱𠸦默𭁈冷 | Dầu mặc chê khen, mặc dữ lành. |
𧴤於吝尋𡽫謝傅 | Bói ở lần tìm non Tạ Phó, |
嗔𧗱初檜印卢卿 | Xin về xưa cổi ấn Ngu Khanh. |
廊盈蔑盎𩄲泊 | Láng giềng một áng mây bạc, |
客𱝅𠄩岸𡶀撑 | Khách thứa hai ngàn núi xanh. |
固課丙探伴𪧘 | Có khuở viếng thăm bạn cũ, |
𢚸踈𠦳琰月巴更 | Lòng thơ ngàn dặm, nguyệt ba canh. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.