168. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 41
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
對吝㐌𠇍盎繁花 | Đổi lần đã mấy áng phồn hoa, |
油兀些盃道些 | Dầu ngặt, ta vui đạo ta. |
𫀅梅咍雪典 | Sầm xem mai, hay tuyết đến, |
𫑹賞月戾秋戈 | Say thưởng nguyệt, lệ thu qua. |
巴身香火茹恩主 | Ba thân hương hoả nhờ ơn chúa, |
蔑𬮌詩書唯業茹 | Một cửa “thi thư” dõi nghiệp nhà. |
体𣷭朝官它𪿒越 | Thấy bể triều quan đà ngại vượt, |
𥪝𣳔滂固風波 | Trong dòng phẳng có phong ba. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.