165. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 38
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𠇍畨吝𨀈琰青雲 | Mấy phen lần bước dặm thanh vân, |
刁利𬈋之𨻫辱身 | Đeo lợi làm chi luống nhọc thân. |
汝主𢚸群丹蔑𡬷 | Nhớ chúa lòng còn đan một tấc, |
謳𪰛𩯀㐌泊𱑕分 | Âu thì tóc đã bạc mười phân. |
池清𩵜沫印彙月 | Đìa thanh, cá lội, in vầng nguyệt, |
核凈𪀄𧗱葉俸春 | Cây tịnh, chim về, rợp bóng xuân. |
油沛油庄默世 | Dầu phải dầu chăng, mặc thế, |
㙮腮丙事云云 | Đắp tai biếng mắng sự vân vân. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.