164. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 37
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
蔑案蔑冊蔑昆𦫼 | Một an một sách một con lều, |
双曰包饒默閉饒 | Song viết bao nhiêu mặc bấy nhiêu. |
𬕩菊秋黄乃落 | Tráu cúc thu vàng nẩy lác, |
𡑝梅雪泊支調 | Sân mai tuyết bạc che đều. |
固昆買別恩吒𱴸 | Có con mới biết ơn cha nặng, |
停祿𪰛咍義主饒 | Dừng lộc thì hay nghĩa chúa nhiều. |
𡀀工閑𱜢所特 | Bấm trong nhàn nào thửa được, |
苔牕花𦬑㗂𪀄呌 | Đầy song hoa nở, tiếng chim kêu. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.