162. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 35
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
世情窖𭓩愠朋鈎 | Thế tình kháo uốn vuỗn bằng câu, |
隊分麻安呵所求 | Đòi phận mà yên há thửa cầu? |
𣋑群蹺仙閣鳯 | Diếp còn theo tiên gác phượng, |
𣈙㐌結伴沙鷗 | Rày đà kết bạn sa âu. |
特𪰛𫀅盎功名易 | Được thì xem áng công danh dễ, |
典理咍機造化牟 | Đến lẽ hay cơ tạo hoá mầu. |
堪下張良拯肯於 | Kham hạ Trương Lương chăng khứng ở, |
尋仙底納印封侯 | Tìm tiên để nộp ấn phong hầu. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.