16. 言志 Ngôn chí 15
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
庵高庵𥰊達隊層 | Am cao am thấp đặt đòi tầng, |
泣輕𠀧𱘘阻吏平 | Khấp khểnh ba làn, trở lại bằng. |
抉竹𨀈戈𢚸𤂬 | Quét trúc bước qua lòng suối, |
賞梅𧗱踏俸𦝄 | Thưởng mai về đạp bóng trăng. |
枌榆了鳥傷圭𪧘 | Phần du lịu điệu thương quê cũ, |
松菊逋持汝役恒 | Tùng cúc bù trì nhớ việc hằng. |
蔑丿清閑工課意 | Một phút thanh nhàn trong khuở ấy, |
千金約対特咍庄 | Thiên kim ước đổi được hay chăng? |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.