159. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 32
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
每役停欣歇每謳 | Mọi việc dừng, hân hết mọi âu, |
田園另默些油 | Điền viên lánh mặc ta dầu. |
索吟牕古梅𬏓點 | Tác ngâm song có mai và điểm, |
移午簾篭月蔑鈎 | Dời ngó rèm lồng nguyệt một câu. |
功名饒錯奇 | Dưới công danh nhiều thác cả, |
𥪝隱逸固機牟 | Trong ẩn dật có cơ mầu. |
道君親忍油埃磊 | Đạo quân thân nhẫn dầu ai lỗi, |
虎撑撑於祿頭 | Hổ xanh xanh ở trốc đầu. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.