157. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 30
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
拯坤拯曵𨻫央央 | Chẳng khôn, chẳng dại, luống ương ương, |
拯曵𠊚和吏拯傷 | Chẳng dại, người hoà lại chẳng thương. |
𣷷柳買移船䢐月 | Bến liễu mới dời, thuyền chở nguyệt, |
閣芸群渚筆刁香 | Gác vân còn chử, bút đeo hương. |
索吟泊汜梅工雪 | Tác ngâm: bạc dẫy mai trong tuyết, |
対㕵黄苔菊課霜 | Đối uống: vàng đầy cúc khuở sương. |
聞達拯求安某分 | Văn đạt chẳng cầu, yên mỗ phận, |
𠀧閒𦫼𦹵坦南陽 | Ba căn lều cỏ đất nam dương. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.