155. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 28
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𠦳琰𫀅𩄲汝圭 | Nghìn dặm xem mây nhớ quê, |
拯除檜印強嗔𧗱 | Chẳng chờ cổi ấn gượng xin về. |
蔑瓢風月閑自在 | Một bầu phong nguyệt nhàn tự tại, |
𠄩字功名丙為 | Hai chữ “công danh” biếng vả vê. |
引𤂬渃苔丐竹 | Dẫn suối nước đầy cái trúc, |
抉𦝄𬞚𱴸尚奚 | Quảy trăng túi nặng thằng hề. |
㐌外蒸世油欣舌 | Đã ngoài chưng thế dầu hơn thiệt, |
拯𬋩埃𠸦拯𬋩吱 | Chẳng quản ai khen, chẳng quản chê. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.